MÁY PHÂN TÍCH AXIT AMIN (AMINO ACID)
Model: LA8080
Hãng sản xuất: HITACHI
Xuất xứ: NHẬT BẢN
- Hệ thống có năng suất và độ nhạy cao, giúp phân ly nhanh chóng các loại acid amin và đảm bảo cho các kết quả chính xác cùng khả năng tái lặp lại.
- Có khả năng phân tích các mẫu dung dịch sinh lý học (physiological fluids) và protein thủy phân (protein hydrolysates)
- Phương pháp phân tích dựa trên cơ sở dẫn xuất sau cột Ninhydrin giúp tăng độ nhạy và độ chính xác.
- Với chương trình tự động rửa, toàn bộ các đường dẫn dung môi được tự động rửa sạch sau mỗi lần phân tích.
- Hệ thống tự động đưa về chế độ stand-by (chờ sẵn) để sẵn sàng phân tích cho mẫu tiếp theo sau mỗi lần rửa.
- Tuổi thọ của các cột cao, các cột phân ly có thể chạy khoảng từ 500 đến 1000 mẫu hoặc hơn tùy thuộc vào điều kiện của các mẫu.
- Cột lọc Ammonium giúp loại bỏ Ammonium trong dung dịch đệm citrate nhằm giảm độ nhiễu. Cột Có thể lọc cho khoảng 5000 mẫu trước khi phải thay thế hoặc nhồi lại.
- Các cột có thể nhồi lại và keo được làm mới lại bởi người sử dụng bằng các bộ nhồi cột có sẵn.
- Thời gian cần thiết để chạy mẫu và rửa cột sau mỗi lần phân tích được giảm đáng kể nhờ sử dụng các cột ngắn (trong vòng hoặc dưới 1 giờ cho mỗi mẫu bao gồm cả rửa cột sau mỗi lần phân tích mẫu).
- Các cột chuyên dụng, thích hợp cho nhiều loại ứng dụng khác nhau.
- Các cột sắc ký được nhồi các hạt có đường kính 3µm để đảm bảo dòng đồng nhất mà không làm mở rộng vùng peak.
- Tiếp cận được từ phía trước giúp dễ dàng bảo dưỡng và thay thuốc thử.
- Phần mềm Agilent OpenLAB CDs Version2 giúp vận hành và lập báo cáo hết sức linh hoạt.
- Quản lý điều hành hệ thống với giao diện đồ họa thân thiện với người sử dụng
- Phù hợp với tiêu chuẩn FDA21 CFR Part 11
- Có các màn hình phân tích xử lý chuyên dụng, dành riêng cho amino acid, giúp vận hành dễ dàng
- Tự động khởi động phân tích bằng cách kích vào nút biểu tượng "Sequential Operation" (vận hành theo trình tự)
- Các thông tin như tốc độ dòng của bơm, áp suất, nhiệt độ cột, và tỉ lệ trộn của dung dịch buffer được đưa ra trên cùng một màn hình.
- Có các tính năng bảo mật cho người sử dụng, hạn chế truy nhập bởi những người không được ủy quyền và duy trì tính toàn vẹn của hệ thống.
v Thông số kỹ thuật:
Phương pháp phân tích Protein thủy phân tiêu chuẩn:
- Thời gian phân tích: 30 phút/mẫu (phương pháp tiêu chuẩn)
- Độ phân giải: 1,2 (Thr-Ser, Gly-Ala, lle-Leu)
- Độ tái lặp của peak thời gian lưu: RSD 0,3% (Arg), 0,5% (Ala)
- Độ tái lặp cảu diện tích peak: RSD 0,1% (Gly, His)
- Giới hạn phát hiện: 2,5 pmol (2,5 x 10-12 mol/l, S/N=2, Asp)
- Cột sắc ký tiêu chuẩn: Đường kính trong 4.6mm x 60mm 3µm (nhựa trao đổi ion của Hitachi)
- Bơm: Tốc độ dòng cài đặt: 0,001 – 1,000 mL/phút
- Áp suất xả: 0 - 34 Mpa
- Gradient pha loãng với 6 dung môi
Bộ tiêm mẫu tự động:
- Phương pháp tiêm: Tiêm trực tiếp
- Thể tích vial: 1500 µL
- Số lượng vial: 120 (cài đặt bộ phận làm mát: 100)
- Thể tích tiêm mẫu: 0,5 – 100 µL
Lò Cột:
- Làm mát: Peltier (loại gia tăng)
- Cài đặt nhiệt độ: 20 đến 90 0C (bước tăng 1 oC)
Bộ phận phản ứng:
- Hệ thống: làm nóng bằng điện
- Cài đặt nhiệt độ: 50 – 140oC (bước tăng 1oC)
Detector:
- Máy quang phổ: cách tử nhiễu xạ lõm điều chỉnh
- Bước sóng: 570nm, 440nm
- Hệ điều hành: Chương trình phần mềm Agilent OpenLAB CDS Version 2
- Kích thước (W*D*H): 700*600*850 mm
- Trọng lượng: 130 Kg
- Nhiệt độ hoạt động: 15 – 35 oC
- Nguồn: 220-240V, 800VA, 50/60 Hz